Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh
nghiệm học tiếng hàn thì có
thể tìm các phương
pháp học tiếng hàn hiệu quả
trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 74: ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)ㄹ줄 모르다 Biết (cách, phương pháp) làm gì. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ Ø(으)ㄹ줄 알다 Không biết (cách, phương pháp) làm gì.
động từ tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Dùng thể hiện khi không biết/biết phương pháp/cách để làm gì đó hoặc không biết/biết làm gì đó.
쓰다: 쓸 줄 몰라요 (Không biết cách viết)
Ư 쓸 줄 알아요 (Biết cách viết)
먹다: 먹을 줄 몰라요 (Không biết ăn như thế nào)
Ư 먹을 줄 알아요 (Biết cách ăn/ biết ăn)
1. Khi kết hợp với động từ chỉ hành động và tính từ thì có nghĩa là chủ ngữ của câu nói biết hoặc không biết một sự thật nào đó.
- (아기는) 엄마가 피곤한 줄 몰라요. Ư 엄아가 피곤한 줄 알아요.
- 친구가 올 줄 몰랐어요. Ư 친구가 올 줄 알았어요.
2. Có thể dùng trong quá khứ, đi cùng với “이렇게”, “저렇계” “그렇게”,ù chuyển thành “이렇게 …(으)ㄹ 줄 몰랐어요”. Còn khi kết hợp với tính từ thì nó có nghĩa là “아주 tính từ 았/었/였”.
– 이렇게 떠날 줄 몰랐어요: Không biết là anh ấy đi thế này (không biết về sự thật nào đó).
- 그렇게 재미있을 줄 몰랐어요: Không ngờ nó hay như thế (có nghĩa nó đã rất hay).
- 머리를 예쁘게 묶을 줄 몰라요: Không biết nên cột tóc thế nào cho đẹp.
- 컴퓨터를 사용할 줄 몰라요: Không biết sử dụng máy vi tính.
– 이렇게 시험을 잘 볼 줄 몰랐어요: Không ngờ là mình thi tốt như vậy (Nghĩa 2).
- 붕대를 감을 줄 몰랐어요: Không biết cách quấn băng (Không biết nên quấn băng như thế nào).
쓰다: 쓸 줄 몰라요 (Không biết cách viết)
Ư 쓸 줄 알아요 (Biết cách viết)
먹다: 먹을 줄 몰라요 (Không biết ăn như thế nào)
Ư 먹을 줄 알아요 (Biết cách ăn/ biết ăn)
1. Khi kết hợp với động từ chỉ hành động và tính từ thì có nghĩa là chủ ngữ của câu nói biết hoặc không biết một sự thật nào đó.
- (아기는) 엄마가 피곤한 줄 몰라요. Ư 엄아가 피곤한 줄 알아요.
- 친구가 올 줄 몰랐어요. Ư 친구가 올 줄 알았어요.
2. Có thể dùng trong quá khứ, đi cùng với “이렇게”, “저렇계” “그렇게”,ù chuyển thành “이렇게 …(으)ㄹ 줄 몰랐어요”. Còn khi kết hợp với tính từ thì nó có nghĩa là “아주 tính từ 았/었/였”.
– 이렇게 떠날 줄 몰랐어요: Không biết là anh ấy đi thế này (không biết về sự thật nào đó).
- 그렇게 재미있을 줄 몰랐어요: Không ngờ nó hay như thế (có nghĩa nó đã rất hay).
- 머리를 예쁘게 묶을 줄 몰라요: Không biết nên cột tóc thế nào cho đẹp.
- 컴퓨터를 사용할 줄 몰라요: Không biết sử dụng máy vi tính.
– 이렇게 시험을 잘 볼 줄 몰랐어요: Không ngờ là mình thi tốt như vậy (Nghĩa 2).
- 붕대를 감을 줄 몰랐어요: Không biết cách quấn băng (Không biết nên quấn băng như thế nào).
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét