Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 47: ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 았(었/였)다가
động từ tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Khi một hành động phía trước kết thúc và có một hành động tương phản phía sau xảy ra. Chủ ngữ phải là một và các động từ thường phải là các từ có ý nghĩa đối lập.
Có nghĩa: rồi thì, rồi.
–았다가 Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ, ㅗ
–었다가 Dùng khi động từ kết thúc bằng các nguyên âm khác.
–였다가 Dùng khi động từ kết thúc bằng 하다.
친구가 왔습니다 + 갔습니다 á 친구가 왔다가 갔습니다 (Bạn đến và đi rồi).
문을 열였습니다 + 닫았습니다 á 문을 열었다가 닫았습니다 (Cửa mở rồi đóng lại).
약속을 했습니다 + 취소 했습니다 á 약속을 했다가 취소 했습니다 (Hẹn rồi lại hủy).
Có khi hành động phía sau biểu thị kết quả, lý do của hành động phía trước
- 음주운전했다가 벌금을 냈어요: Uống rượu rồi lái xe nên bị phạt.
- 친구 집에 가다가 비디오를 봤어요: Tới nhà bạn xem video.
– 비가 그쳤다가 다시 와오: Mưa tạnh rồi lại rơi.
- 주문 했다가 취소 했어요: Đã đặt/ gọi rồi nhưng lại hủy.
- 입원했다가 퇴원했어요: Nhập viện rồi lại ra viện.
- 단어를 외웠다가 잊어버렸어요: Học thuộc từ mới rồi lại quên mất.
Có nghĩa: rồi thì, rồi.
–았다가 Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ, ㅗ
–었다가 Dùng khi động từ kết thúc bằng các nguyên âm khác.
–였다가 Dùng khi động từ kết thúc bằng 하다.
친구가 왔습니다 + 갔습니다 á 친구가 왔다가 갔습니다 (Bạn đến và đi rồi).
문을 열였습니다 + 닫았습니다 á 문을 열었다가 닫았습니다 (Cửa mở rồi đóng lại).
약속을 했습니다 + 취소 했습니다 á 약속을 했다가 취소 했습니다 (Hẹn rồi lại hủy).
Có khi hành động phía sau biểu thị kết quả, lý do của hành động phía trước
- 음주운전했다가 벌금을 냈어요: Uống rượu rồi lái xe nên bị phạt.
- 친구 집에 가다가 비디오를 봤어요: Tới nhà bạn xem video.
– 비가 그쳤다가 다시 와오: Mưa tạnh rồi lại rơi.
- 주문 했다가 취소 했어요: Đã đặt/ gọi rồi nhưng lại hủy.
- 입원했다가 퇴원했어요: Nhập viện rồi lại ra viện.
- 단어를 외웠다가 잊어버렸어요: Học thuộc từ mới rồi lại quên mất.
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét