Thứ Bảy, 29 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 7"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 7"

きる:   Cắt
おくる:   Gửi
あげる:   Tặng
もらう:   Nhận
かす:   Cho mượn
かりる:    Mượn
おしえる;   Dạy
ならう:   Học
かける:   Mang
て:   Tay
はし:   Cầu
スプーン:    Muỗng
ナイフ:   Con dao
フォーク:  Nĩa
はさみ:   Cái kéo
ファクス:   Máy fax
ワープロ:   Máy đánh chữ
パンチ:   Ghế ngồi
ホッチキス:   Kim bấm
セロテープ:   Băng keo nhựa
けしゴム:   Cục tẩy
かみ:    Tóc
はな:   Hoa
シャツ:    Áo sơ mi
プレゼント:    Quà tặng
にもつ:    Hàng hóa
おかね:    Tiền
きっぷ:    Vé (tàu ,xe)
クリスマス:    Lễ Giáng sinh
ちち:    Cha mình
はは:    Mẹ mình
おとうさん:    Cha (anh)
おかあさん:    Mẹ(anh)
まだ:    Vẫn còn , vẫn chưa
これから:    Từ bây giờ
ごめんなさい:    Xin lỗi
いらっしゃい:    Xin mời
いってきます:    Tôi đi đây
しつれします:    Xin thất lễ
りょこう:    Du lịch
おみやげ:    Quà lưu niệm
ヨーロッパ:    Châu Âu
特急 :     Xe điện cấp tốc
間違う :   Sai, khác
残す :   Còn lại
禁止する :  Cấm
確かな :  Chính xác
相手 :   Đối thủ
料金 :   Lệ phí
やさしい :  Dễ thương
感じがする :   Cảm giác
いたずらする :   Đùa nghịch
投書する :  Gửi thư , góp ý
思いやり :  Thông cảm , quan tâm
けれども :  Nhưng mà
つもり :  Dự định
指定する :  Chỉ định
伝わる :   Được truyền đạt


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét