Thứ Tư, 19 tháng 11, 2014

Bài 90: ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 게 하다

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Bài 90: ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 게 하다

bất quy tắc , động từ  tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Là động từ bổ trợ, khi kết hợp với động từ chỉ trạng thái hoặc hành động thì biểu hiện sự 사동.
Có ý nghĩa: khiến ai/ làm cho ai trở thành như thế nào hoặc làm gì đó.
프다: 슬프게 합니다 (làm cho ai đó buồn).
다: 웃게 합니다 (làm cho cười, chọc cho cười).
다: 앉게 합니다 (để ai ngồi xuống, cho ai ngồi xuống).
1. Trong câu chủ động của cấu trúc “게 하다” thì các trợ từ như “이, 가” có thể chuyển thành “를/에게/한테”.
- 나는 동생을 침대에 눕게 했다. [동생이 침대에 눕다].
- 나는 친구한테 편지를 쓰게 했다. { 친구가 편지를 쓰다.}
2. “게 하다” cũng có thể kết hợp với “이, 히, 리, 기” thể hiện hai lần ngoại động từ.
- 나는 친구에게 동생을 앉히게 했습니다. (앉 + 히 + 게 하)
- 남편은 아내에게 아들을 깨우게 했어요. (깨 + 우 + 게 하)
3. Cùng ý nghĩa như vậy có cấu trúc “도록 하다” nhưng chỉ kết hợp với động từ chỉ động tác.
– (선생님이) 학생에게 숙제를 하도록 (=하게) 했어요.
- (엄마가) 딸에게 빨래를 하도록 (=하게) 했어요.
- 머리를 예쁘게 했어요 (đúng) / 머리를 예쁘도록 했어요 (sai).
- 정원사에게 나무를 심게 했어요: Bảo người làm vườn trồng cây.
- 내가 물을 안 주어서 꽃을 죽게 했어요: Tôi không tưới nước làm cho cây chết.
– 내가 그 다방에서 두 사람을 만나게 했어요: Tôi cho hai người gặp nhau ở phòng trà.
- 일이 많아서 직원들을 일찍 출근하게 했어요: Vì có nhiều việc cần làm nên bắt nhân viên đi làm sớm.




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét